Ðức Giê-hô-va có phán như vầy: Vì việc nầy, ngươi sẽ biết ta là Ðức Giê-hô-va: Nầy ta lấy gậy trong tay ta mà đập nước ở dưới sông, nước sẽ trở nên huyết.
Ovako Jahve poručuje: Ovim ćeš spoznati da sam ja Jahve. Gledaj! Štapom koji imam u ruci mlatnut ću po vodi u Rijeci i pretvorit će se u krv.
Khi đến năm hân hỉ, ruộng ra khỏi tay chủ mua, thì sẽ trở nên thánh, biệt riêng ra cho Ðức Giê-hô-va như một sở ruộng cấm: nó sẽ làm sản nghiệp cho thầy tế lễ.
Kad zemljište bude oslobođeno u jubilejskoj godini, neka se posveti Jahvi kao zavjetovano zemljište i postane svećenikov posjed.
Ba-la-am bèn thưa cùng thiên sứ của Ðức Giê-hô-va rằng: Tôi có phạm tội, vì chẳng biết người đã đứng trong đường đặng cản tôi, bây giờ, nếu người không bằng lòng tôi đi, tôi sẽ trở về.
Onda će Bileam anđelu Jahvinu: "Sagriješio sam! Nisam znao da ti preda mnom stojiš na putu. Ali sad, ako je zlo u tvojim očima, ja ću se vratiti."
Ê-li-sê sai một sứ giả nói với người rằng: Hãy đi tắm mình bảy lần dưới sông Giô-đanh, thịt ngươi tất sẽ trở nên lành, và ngươi sẽ được sạch.
A Elizej poruči dolazniku: "Idi i okupaj se sedam puta u Jordanu i tijelo će ti opet biti čisto."
Bấy_giờ ngươi sẽ thấy và được chói sáng, lòng ngươi vừa rung_động vừa nở_nang; vì sự dư_dật dưới biển sẽ trở đến_cùng ngươi, sự giàu_có các nước sẽ đến với ngươi.
Gledat ćeš tad i sjati radošću, igrat će srce i širit' se, jer k tebi će poteći bogatstvo mora, blago naroda k tebi će pritjecati.
Ðức Giê-hô-va phán như vầy: Hãy nín tiếng ngươi, đừng than khóc, mắt ngươi đừng sa lụy, vì công việc của ngươi sẽ được thương; chúng nó sẽ trở về từ xứ kẻ thù, Ðức Giê-hô-va phán vậy.
Ovako govori Jahve: "Prestani kukati, otari suze u očima! Patnje će tvoje biti nagrađene: oni će se vratiti iz zemlje neprijateljske.
Các thành đông dân sẽ trở nên gò đống, đất sẽ bị hoang vu; và các ngươi sẽ biết rằng ta là Ðức Giê-hô-va.
I svi gradovi, sada napučeni, bit će poharani, a sva zemlja opustošena. I znat će da sam ja Jahve!'"
Người Giu-đa thưa rằng: Chúng tôi là dòng dõi Áp-ra-ham, chưa hề làm tôi mọi ai, vậy sao thầy nói rằng: Các ngươi sẽ trở nên tự do?
Odgovore mu: "Potomstvo smo Abrahamovo i nikome nikada nismo robovali. Kako to ti govoriš: 'Postat ćete slobodni?'"
Rồi đó, ta sẽ trở lại, Dựng lại đền tạm của vua Ða-vít bị đổ nát; Ta sẽ sửa sự hư nát đền đó lại Mà gây dựng lên;
Nakon toga vratit ću se i opet podići pali šator Davidov, iz ruševina ga podići, opet ga sazidati
"Các học sinh sẽ trở về phông ngủ lúc 6 giờ mỗi chiều.
"Svi studenti moraju biti u boravku poslije 18 h.
Do đó, sau 5 năm kiếm sống... trong những ngôi làng đầy ruồi nhặng, cuối cùng ta sẽ trở lại nguyên quán cũ... đấu trường Colosseum.
I tako, napokon, poslije pet godina životarenja... po selima prepunim buha... konačno se vraćamo tamo gdje pripadamo... u Colosseum.
Các ISO, họ sẽ trở thành món quà cho thế giới này.
ISO-i, trebali su biti moj dar svijetu.
Cobb nói cô sẽ trở lại.
Cobb je rekao da ceš se vratiti.
Nếu tôi có thể thấy mặt chúng lần nữa, tôi sẽ trở về nhà.
Ako im ikad više mislim vidjeti lica, moram se vratiti kuci.
Cha sẽ trở thành người quyền uy nhất chỉ sau nhà vua mà thôi.
Bio bi drugi najmoćniji čovjek u kraljevstvu.
Và con trai con sẽ trở thành hiệp sĩ và hoàng tử và lãnh chúa.
A tvoji će sinovi biti vitezovi i prinčevi i kneževi.
Khi điện hạ rời khỏi đây, thần sẽ trở về Winterfell và giải quyết mọi thứ.
Uz vaš pristanak, vratit ću se u Oštrozimlje i sve srediti.
Còn quá sớm để biết rồi nó sẽ trở thành loại vua nào, nhưng ta cảm thấy, vị vua mới rất có tầm nhìn xa trông rộng.
Prerano je reći kakav će kralj biti, ali osjećam da će novi kralj biti velik.
Không phải vì con người các anh, nhưng là vì con người mà các anh sẽ trở thành.
Ne zbog toga tko ste, već zbog toga tko bi mogli postati.
Một khi ta sở hữu 1 đạo quân nô lệ, ta sẽ trở thành gì?
Kada budem imala vojsku robova, što ću ja postati?
Nếu Bộ Tư Pháp Mỹ gởi cho tôi trát hầu tòa, nó sẽ trở thành giấy vệ sinh.
Ako nam američko pravosuđe pošalje sudski poziv, postat će... toaletni papir.
Ông ấy nói con sẽ trở thành người mạnh nhất xứ này.
Uvijek je govorio da ćeš biti najjači od svih.
Và đến lúc cả con cũng sẽ trở về cát bụi.
Vremenom i ti ćeš se pretvoriti u pepeo.
Miễn là chị không nuôi Mãng Xà và bật nhạc Death Metal lúc 4 giờ sáng... thì chúng ta sẽ trở thành bạn thân đấy.
Dokle god nemaš pitona i ne puštaš Death Metal u četiri ujutro, bit ćemo najbolje prijateljice.
Làm sao tôi biết được cậu sẽ trở thành mày?
Kako sam mogao znati da ćeš postati... Ti?
Tôi, Nicolas Wilde, xin hứa sẽ trở nên dũng cảm, trung thành, hữu ích và đáng tin cậy!
Ja, Nicholas Wilde, obećajem da ću biti hrabar... odan, koristan i pouzdan.
Ta sẽ trở lại, lũ rùa... mạnh gấp ngàn lần hơn!
Vratit ću se, kornjače. Tisuću puta jači!
Ngài Varys sẽ trở lại chứ?
Hoće li se knez Varys ikada vratiti?
có lẽ rào cảng sẽ trở nên toàn cầu
Možda će prepreka biti previše univerzalna.
Bây giờ có hàng tá, thậm chí hàng trăm nghiên cứu chứng minh rằng nếu bạn tin bạn đang uống một thứ mắc tiền nó sẽ trở nên ngon hơn.
Postoje već deseci, možda čak i stotine studija koje pokazuju da ako vjeruješ da piješ skuplje ima i bolji okus.
Chọn cách này có nghĩa là một nguồn kiến thức và trí tuệ được nhân rộng ở quy mô lớn hơn rất nhiều sẽ trở nên sẵn có cho bất kỳ cá nhân nào so sánh với chỉ trong một gia đình cá thể hay với chỉ một cá nhân.
Ako izaberemo ovu mogućnost, to znači da bi znatno veća količina nakupljenog znanja i mudrosti postala dostupna svakom pojedincu nego što bi ikad nastala unutar pojedine obitelji ili od bilo kojeg pojedinca.
Bạn sẽ trở nên nổi tiếng cuối những năm 50 tuổi và sẽ càng nổi tiếng hơn sau đó
U tom ćete slučaju postati poznati do kraja svojih 50-ih godina, i ostati vrlo, vrlo poznati nakon toga.
Khi bạn nói nhiều về một điều nó sẽ trở thành một phần con người bạn.
Izgovaraš li ovo dovoljno često, ono polako postaje dijelom tebe.
Mỗi đứa trẻ xứng đáng một nhà vô địch, một người lớn không bao giờ từ bỏ việc dạy dỗ chúng, là một người có thể hiểu được sức mạnh của kết nối, và luôn tin tưởng rằng bọn trẻ sẽ trở thành những người tuyệt vời nhất có thể.
Svako dijete zaslužuje uzora, odrasloga koji od njih nikad neće odustati, koji razumije moć povezanosti, i ustrajava u tome da oni postanu najbolji što mogu postati.
Và khi bạn nhìn áp lực theo cách đó, cơ thể bạn sẽ tin bạn, và phản ứng với áp lực của bạn sẽ trở nên khỏe mạnh hơn.
Kad na ovaj način gledate na stres, tijelo vam povjeruje i vaša je reakcija na stres zdravija.
Thế nên tôi nghĩ "OK, không thể ngăn trận tai biến, vậy tôi sẽ để thế trong một hay hai tuần, và rồi sẽ trở lại bình thường.
Onda si mislim: "U redu. Ne mogu spriječiti udar, pa ću se njime baviti tjedan ili dva, a onda natrag na posao.
Ông ấy hi vọng rằng toà tháp sẽ trở thành một biểu tượng của thành phố và thu hút mọi người đến với Tunisa vốn đã bị quên lãng.
Nadao se da će minaret postati gradski spomenik, i da će privući ljude u ovaj zaboravljeni dio Tunisa.
Một khi chúng tôi đã theo dõi những người đàn ông kia đến khi họ trên 80 tuổi, chúng tôi muốn nhìn lại họ trong thời trung niên và để xem rằng chúng tôi có thể phỏng đoán được ai sẽ trở thành những ông lão 80 hạnh phúc, khỏe mạnh và ai sẽ không.
Kad smo naše ispitanike dopratili sve do njihovih 80-ih godina, odlučili smo prisjetiti se njihove srednje dobi da vidimo možemo li predvidjeti tko će izrasti u sretnog, zdravog osamdesetogodišnjaka, a tko neće.
Và, nếu điều đó đúng, mà tôi nghĩ là nó đúng, thì câu hỏi sẽ trở thành, bây giờ thì sao?
Ako je to točno, a ja mislim da jest, postavlja se pitanje - što sad?
Và tôi muốn xem họ làm thế nào để tìm được những chi tiết của những câu chuyện sẽ trở thành tin tức trên bàn tin tức trong một buổi chiều chủ nhật.
Želio sam vidjeti kako će se nosititi s osnovom neke od priča kada bi im se pojavila kao vijest u subotu popodne.
(Tiếng cười) Tôi sẽ chẳng bao giờ nghĩ rằng chỉ vì tôi đọc một cuốn sách viết về một kẻ giết người hàng loạt, thì hắn ta sẽ trở thành hình tượng chung cho tất cả người Mỹ.
(Smijeh) Ne bi mi nikad palo na pamet da pomislim, samo zato jer sam pročitala roman u kojoj je lik serijski ubojica, da to na neki način predstavlja sve Amerikance.
Lịch sử cho thấy, sự cai trị rồi sẽ trở thành gánh nặng nếu con người cứ sợ sệt về việc nắm quyền.
Povijest nas uči da režimi postaju opresivni kada se boje kako zadržati kontrolu.
Và ngày hôm đó tôi đã biết rằng khi lớn lên, tôi sẽ trở thành một bác sỹ về thần kinh, nhà khoa học, đại loại thế.
Toga dana odlučila sam da ću kada odrastem, postati liječnik, neurolog ili znanstvenik, zasigurno nešto od toga.
1.0207140445709s
Tải ứng dụng Trò chơi Từ của chúng tôi miễn phí!
Kết nối các chữ cái, khám phá từ vựng và thách thức trí não của bạn ở mỗi cấp độ mới. Sẵn sàng cho cuộc phiêu lưu chưa?